Thứ Hai, 2 tháng 6, 2014

Bài kiểm tra trắc nghiệm môn quản trị chất lượng năm 2015

  1. Trách nhiệm giải quyết những vấn đề chất lượng do nguyên nhân đột biến gây ra thuộc về : Cán bộ quản lý
  2. Hiệu quả của quản lý chất lượng đánh giá qua các yếu tố : Tăng mức thỏa mãn khách hàng và giảm chi phí
  3. Khi chất lượng sản phẩm không đảm bảo do các nguyên nhân ngẫu nhiên gây ra thì trách nhiệm chất lượng trước hết thuộc về :
  4. Độ lệch của chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp phụ thuộc vào : Sự nghiên cứu sản phẩm và tiến hành sản xuất của doanh nghiệp
  5. Chi phí ẩn là lớn nhất ở giai đoạn nào dưới đây : Marketing
  6. Độ tin cậy của sản phẩm được đánh giá là yếu tố cùng tồn tại với : Giá trị của sản phẩm
  7. Sản phẩm được đánh giá là có chất lượng dựa trên : Phẩm chất của sản phẩm , Giá trị sử dụng của sản phẩm , Nguồn cung ứng có chất lượng
  8. Phần mềm của sản phẩm bao gồm : Các dịch vụ , Các thông tin , Uy tín thương hiệu
  9. Kỳ vọng của khách hàng được tạo nên bởi : Kinh nhiệm đã trải qua, Thông tin truyền miệng, Nhu cầu cá nhân, Quảng cáo khuyến mãi
  10. Khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp được quyết định bởi : Nhu cầu của khách hàng, Chất lượng sản phẩm và dịch vụ , Giá cả của sản phẩm hay dịch vụ .
  11. Điểm cơ bản của quản lý chất lượng trong giai đoạn trước chiến tranh TG thứ 2 là : Kiểm tra chất lượng
  12. Zero Defect có nghĩa là : Sản xuất tốt, đúng 100% thiết kế
  13. E.Deming là người đi tiên phong trong việc : Áp dụng các công cụ thống kê trong quản lý chất lượng
  14. Về mục đích , quản trị chất lượng kiểu mới khác quản trị chất lượng kiểu cũ là : Tác động đến nhân viên thông qua giáo dục
  15. Cải tiến liên tục cần phải thực hiện khi : Các lợi thế cạnh tranh mất dần đi, Đáp ứng những nhu cầu ngày càng cao của xã hội, Cần sự sáng tạo, tối ưu.
  16. Theo quan điểm của quản lý chất lượng khách hàng bao gồm : Các công đoạn sau quá trình sản xuất
  17. Về mục đích quản lý chất lượng kiểu mới khác quản lý chất lượng kiểu cũ là : Tác động đến nhân viên thông qua giáo dục
  18. Quản lý chất lượng toàn diện TQM là : Cải tiến chất lượng liên tục
  19. Nguyên tắc quan trọng nhất của hệ thống đảm bảo chất lượng : Định hướng bởi khách hàng
  20. Quản lý chất lượng toàn diện coi chất lượng là : Nhận thức của khách hàng
  21. Sự thành công của quản lý chất lượng toàn diện phụ thuộc vào yếu tố : Sự nhận thức và cam kết của mọi người về chất lượng
  22. Nội dung quan trọng trong việc thực hiện các bước của TQM và ISO 9000 là :  Xây dựng và kiểm soát hồ sơ chất lượng, Thực hiện chương trình cải tiến chất lượng theo PDCA, Sử dụng các công cụ SPC
  23. Sự cam kết của mọi thành viên của tổ chức trong hệ thống đảm bảo chất lượng thể hiện :  Mỗi người tự hiểu rõ vai trò của họ trong hệ thống chất lượng
  24. TQM liên quan đến hoạt động nào trong doanh nghiệp :  Liên quan đến công tác cải tiến và chỉnh sửa quy trình sản xuất, quy trình nghiên cứu và phát triển sản phẩm.
  25. Áp dụng ISO 9000 có lợi ích gì ? : Giảm giá thành, cán bộ CNV làm việc thoải mái theo thủ tục, khách hàng tin tưởng
  26. Phương pháp chuyên gia DELFI . Các chuyên gia :  Không trao đổi trực tiếp với nhau
  27. Độ lệch chất lượng thể hiện :
  28. Mức chất lượng sản phẩm được đánh giá dựa trên : Sự thỏa mãn của khách hàng
  29. Để xác định thứ tự ưu tiên trong giải quyết các vấn đề về chất lượng sản phẩm cần sử dụng biểu đồ gì : Biểu đồ pareto
  30. Quá trình biến đổi những nguyên nhân chung gây ra gọi là :
  31. Biểu đồ X-R dùng để kiểm soát : Dự đoán, đánh giá sự ổn định của quá trình, Kiểm soát, xác định khi nào cần điều chỉnh quá trình , Xác định sự cái tiến của một quá trình
  32. Một quá trình nằm trong sự kiểm soát là quá trình : Ổn định
  33. Biểu đồ phân tán thể hiện : Mối quan hệ giữa các biến số ảnh hưởng tới chất lượng
  34. Doanh nghiệp kiểm soát sự phù hợp về chất lượng sản phẩm chủ yếu trên cơ sở :  Nhóm tiêu chí từ khách hàng
  35. 1
  36. Biểu đồ phân bố mật độ ( tần số - Histagram ) : Trình bày kiểu biến động, Thông tin trực quan, Kiểm tra và đánh giá khả năng của yếu tố đầu vào, Kiểm soát quá trình phát hiện sai sót
  37. Mục đích quan trọng nhất của kiểm soát chất lượng bằng thống kê là : Phát hiện sản phẩm không đạt tiêu chuẩn
  38. Quan điểm chủ yếu về quản lý chất lượng của trường phái KAIZEN là : Hoàn hảo hóa mọi khâu trong sản xuất
  39. JIT : Sử dụng nguồn lực linh hoạt , Phát hiện hệ thống lưu kho tốt , Cải tiến sự phối hợp giữa SX với cung cấp NVL , Duy trì SX đều đặn
  40. Tiêu chuẩn 5S : SERI( sàng lọc ) , SEITO ( sắp xếp ) , SEISO ( sạch sẽ ) , SEIKETSU ( săn sóc ) , SHITSUKE ( sẵn sàng )
  41. Hình thức kiểm tra chọn mẫu : Chọn ngẫu nhiên, chọn máy móc, Chọn phân loại, Chọn cả khối
  42. Mục tiêu cơ bản của kiểm soát chất lượng QCS :   Đúng chất lượng – Đúng giá bán – Giao hàng đúng hẹn
  43. Trong biểu đồ tiến trình ( Lưu đồ ) : Hình tròn thể hiện bắt đầu và kết thúc công việc
  44. Biểu đồ phân tán : Biểu thị mối quan hệ giữa hai đại lượng nghiên cứu
  45. Nhân tố chủ yếu nhất : độ dài của chu kì cải tiến chất lượng phụ thuộc :Vòng đời của sp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét